クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: 集合章
كَمَثَلِ ٱلشَّيۡطَٰنِ إِذۡ قَالَ لِلۡإِنسَٰنِ ٱكۡفُرۡ فَلَمَّا كَفَرَ قَالَ إِنِّي بَرِيٓءٞ مِّنكَ إِنِّيٓ أَخَافُ ٱللَّهَ رَبَّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
(Đồng minh của chúng đã lừa gạt chúng) giống trường hợp của Shaytan đã lừa gạt con người khi nó bảo y: “Anh chớ tin (Allah)!” Bởi thế, khi y (con người) hết tin (Allah), nó lại bảo: “Tôi không dính dấp gì đến anh cả. Tôi sợ Allah, Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (16) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる