クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (17) 章: 集合章
فَكَانَ عَٰقِبَتَهُمَآ أَنَّهُمَا فِي ٱلنَّارِ خَٰلِدَيۡنِ فِيهَاۚ وَذَٰلِكَ جَزَٰٓؤُاْ ٱلظَّٰلِمِينَ
Bởi thế, kết cuộc của hai đứa chúng là cả hai đều sa vào hỏa ngục và ở trong đó đời đời. Và đó là phần thưởng dành cho những kẻ làm điều sai quấy.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (17) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる