クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (21) 章: 集合章
لَوۡ أَنزَلۡنَا هَٰذَا ٱلۡقُرۡءَانَ عَلَىٰ جَبَلٖ لَّرَأَيۡتَهُۥ خَٰشِعٗا مُّتَصَدِّعٗا مِّنۡ خَشۡيَةِ ٱللَّهِۚ وَتِلۡكَ ٱلۡأَمۡثَٰلُ نَضۡرِبُهَا لِلنَّاسِ لَعَلَّهُمۡ يَتَفَكَّرُونَ
Nếu TA (Allah) truyền giáng Qur'an này lên một quả núi, Ngươi (Muhammad) sẽ thấy Nó khiêm tốn và chẻ làm đôi vì khiếp sợ Allah. Đó là hình ảnh thí dụ mà TA trình bày cho nhân loại để may ra họ biết ngẫm nghĩ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (21) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる