クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (6) 章: 集合章
وَمَآ أَفَآءَ ٱللَّهُ عَلَىٰ رَسُولِهِۦ مِنۡهُمۡ فَمَآ أَوۡجَفۡتُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ خَيۡلٖ وَلَا رِكَابٖ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ يُسَلِّطُ رُسُلَهُۥ عَلَىٰ مَن يَشَآءُۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Và chiến lợi phẩm nào mà Allah tịch thu từ chúng để ban cho Sứ Giả của Ngài thì các ngươi không cần cưỡi ngựa hay lạc đà đến chinh phục. Ngược lại, chính Allah ban thẩm quyền cho các Sứ Giả của Ngài kiểm soát người nào mà Ngài muốn bởi vì Allah là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (6) 章: 集合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる