クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (100) 章: 家畜章
وَجَعَلُواْ لِلَّهِ شُرَكَآءَ ٱلۡجِنَّ وَخَلَقَهُمۡۖ وَخَرَقُواْ لَهُۥ بَنِينَ وَبَنَٰتِۭ بِغَيۡرِ عِلۡمٖۚ سُبۡحَٰنَهُۥ وَتَعَٰلَىٰ عَمَّا يَصِفُونَ

Thế mà họ lại tôn loài Jinn làm kẻ đối tác của Allah mặc dầu Ngài đã tạo ra chúng. Và không một chút hiểu biết, họ đã gán con trai và con gái cho Ngài. Thật quang vinh và trong sạch thay Ngài! Ngài vượt lên trên những điều mà họ đã qui cho Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (100) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる