クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (108) 章: 家畜章
وَلَا تَسُبُّواْ ٱلَّذِينَ يَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ فَيَسُبُّواْ ٱللَّهَ عَدۡوَۢا بِغَيۡرِ عِلۡمٖۗ كَذَٰلِكَ زَيَّنَّا لِكُلِّ أُمَّةٍ عَمَلَهُمۡ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّهِم مَّرۡجِعُهُمۡ فَيُنَبِّئُهُم بِمَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Nhưng chớ mắng nhiếc những kẻ (thần linh) mà họ van vái ngoài Allah bởi vì do thiếu hiểu biết họ có thể mắng nhiếc Allah trở lại để trả thù; đối với mỗi cộng đồng, TA đã trang hoàng các việc làm của họ rồi họ sẽ được đưa về gặp Thượng Đế (Allah) của họ trở lại, xong Ngài sẽ cho họ biết mọi điều họ đã từng làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (108) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる