クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (110) 章: 家畜章
وَنُقَلِّبُ أَفۡـِٔدَتَهُمۡ وَأَبۡصَٰرَهُمۡ كَمَا لَمۡ يُؤۡمِنُواْ بِهِۦٓ أَوَّلَ مَرَّةٖ وَنَذَرُهُمۡ فِي طُغۡيَٰنِهِمۡ يَعۡمَهُونَ
Và TA (Allah) sẽ chuyển tấm lòng và cái nhìn của họ sang phía khác đúng như việc họ đã không tin nơi Nó (Qur'an) lần đầu và TA sẽ bỏ mặc họ lang thang trong sự thái quá của họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (110) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる