クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (111) 章: 家畜章
۞ وَلَوۡ أَنَّنَا نَزَّلۡنَآ إِلَيۡهِمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ وَكَلَّمَهُمُ ٱلۡمَوۡتَىٰ وَحَشَرۡنَا عَلَيۡهِمۡ كُلَّ شَيۡءٖ قُبُلٗا مَّا كَانُواْ لِيُؤۡمِنُوٓاْ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ يَجۡهَلُونَ
Và nếu TA (Allah) có phái Thiên Thần xuống gặp họ và làm cho người chết nói chuyện được với họ hoặc dẫu cho TA có tập trung mọi thứ mang đặt trước mặt họ để cho họ nhìn thấy tận mắt thì họ vẫn không tin trừ phi Allah muốn khác đi, bởi vì đa số bọn họ là những kẻ ngu muội.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (111) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる