クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (12) 章: 家畜章
قُل لِّمَن مَّا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ قُل لِّلَّهِۚ كَتَبَ عَلَىٰ نَفۡسِهِ ٱلرَّحۡمَةَۚ لَيَجۡمَعَنَّكُمۡ إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلۡقِيَٰمَةِ لَا رَيۡبَ فِيهِۚ ٱلَّذِينَ خَسِرُوٓاْ أَنفُسَهُمۡ فَهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
4. - Hãy hỏi họ: “Mọi vật trong các tầng trời và trái đất là của ai?” (Nếu họ không trả lời thì) hãy bảo họ: “Của Allah” Ngài tự qui định cho mình lòng Khoan dung. Mục đích để Ngài sẽ tập trung các ngươi trở lại vào Ngày phục sinh, (điều đó) không có gì phải ngờ vực cả. Chỉ những ai đánh mất linh hồn mới không tin tưởng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (12) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる