クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (123) 章: 家畜章
وَكَذَٰلِكَ جَعَلۡنَا فِي كُلِّ قَرۡيَةٍ أَكَٰبِرَ مُجۡرِمِيهَا لِيَمۡكُرُواْ فِيهَاۖ وَمَا يَمۡكُرُونَ إِلَّا بِأَنفُسِهِمۡ وَمَا يَشۡعُرُونَ
Và TA (Allah) đã khiến cho các tên tội lỗi của mỗi thị trấn lên làm lãnh tụ để chúng có cơ hội âm mưu đặt kế hoạch trong đó. Nhưng chúng chỉ âm mưu chống lại bản thân mình nhưng chúng không nhận thây điều đó.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (123) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる