クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (140) 章: 家畜章
قَدۡ خَسِرَ ٱلَّذِينَ قَتَلُوٓاْ أَوۡلَٰدَهُمۡ سَفَهَۢا بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَحَرَّمُواْ مَا رَزَقَهُمُ ٱللَّهُ ٱفۡتِرَآءً عَلَى ٱللَّهِۚ قَدۡ ضَلُّواْ وَمَا كَانُواْ مُهۡتَدِينَ
Chắc chắn là thua thiệt những ai do điên rồ và ngu muội đã giết con cái của họ và cấm dùng thực phẩm mà Allah đã cung cấp cho họ, và bịa đặt điều nói dối rồi đổ thừa cho Allah. chắc chắn họ đã lầm lạc và không được ai hướng dẫn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (140) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる