クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (154) 章: 家畜章
ثُمَّ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ تَمَامًا عَلَى ٱلَّذِيٓ أَحۡسَنَ وَتَفۡصِيلٗا لِّكُلِّ شَيۡءٖ وَهُدٗى وَرَحۡمَةٗ لَّعَلَّهُم بِلِقَآءِ رَبِّهِمۡ يُؤۡمِنُونَ
Rồi TA (Allah) ban cho Musa Kinh Sách để TA hoàn tất (ân huệ của TA) cho những ai làm tốt và giải thích rõ từng vấn đề và đó là một Chỉ Đạo và một Hồng Ân (cho con cháu của Israel) để cho họ tin tưởng nơi việc gặp gỡ Thượng Đế của họ lại (ở đời sau).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (154) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる