クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (161) 章: 家畜章
قُلۡ إِنَّنِي هَدَىٰنِي رَبِّيٓ إِلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ دِينٗا قِيَمٗا مِّلَّةَ إِبۡرَٰهِيمَ حَنِيفٗاۚ وَمَا كَانَ مِنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
Hãy bảo họ: “Quả thật, Thượng Đế (Allah) của Ta đã hướng dẫn Ta đến con đường ngay chính, tôn giáo đúng đắn, tín ngưỡng của Ibrahim thuần túy (chỉ tôn thờ riêng Allah). Và Ta không là một người thờ đa thần.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (161) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる