クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (162) 章: 家畜章
قُلۡ إِنَّ صَلَاتِي وَنُسُكِي وَمَحۡيَايَ وَمَمَاتِي لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Hãy bảo họ: “Quả thật, cuộc lễ nguyện Salah của Ta, việc tế lễ của Ta, cuộc sống và cái chết của Ta đều hiến trọn cho Allah, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của vũ trụ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (162) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる