クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (22) 章: 家畜章
وَيَوۡمَ نَحۡشُرُهُمۡ جَمِيعٗا ثُمَّ نَقُولُ لِلَّذِينَ أَشۡرَكُوٓاْ أَيۡنَ شُرَكَآؤُكُمُ ٱلَّذِينَ كُنتُمۡ تَزۡعُمُونَ
Và vào một Ngày TA (Allah) sẽ tập trung tất cả bọn chúng trở lại rồi TA sẽ hỏi những ai đã tổ hợp thần linh (cùng với TA): “Đâu là các thần linh của các ngươi mà các ngươi đã xác nhận?”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (22) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる