クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (30) 章: 家畜章
وَلَوۡ تَرَىٰٓ إِذۡ وُقِفُواْ عَلَىٰ رَبِّهِمۡۚ قَالَ أَلَيۡسَ هَٰذَا بِٱلۡحَقِّۚ قَالُواْ بَلَىٰ وَرَبِّنَاۚ قَالَ فَذُوقُواْ ٱلۡعَذَابَ بِمَا كُنتُمۡ تَكۡفُرُونَ
Và nếu Ngươi có thể thấy được cảnh chúng sẽ bị bắt đứng trước mặt Thượng Đế (Allah) của chúng, Ngài sẽ phán: “Há điều này không thực ư?” Chúng sẽ thưa: “Đúng là sự thật, lạy Thượng Đế của bầy tôi!” Ngài sẽ phán: “Thế thì hãy nếm sự trừng phạt vì tội các ngươi đã phủ nhận đức tin.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (30) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる