クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: 家畜章
قَدۡ نَعۡلَمُ إِنَّهُۥ لَيَحۡزُنُكَ ٱلَّذِي يَقُولُونَۖ فَإِنَّهُمۡ لَا يُكَذِّبُونَكَ وَلَٰكِنَّ ٱلظَّٰلِمِينَ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ يَجۡحَدُونَ
TA (Allah) biết lời họ nói ra làm cho Ngươi đau buồn. Bởi vì thật ra họ không cho Ngươi nói dối; ngược lại, những kẻ làm điều sai quấy cãi lại các Lời Mặc Khải của Allah thôi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (33) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる