クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (37) 章: 家畜章
وَقَالُواْ لَوۡلَا نُزِّلَ عَلَيۡهِ ءَايَةٞ مِّن رَّبِّهِۦۚ قُلۡ إِنَّ ٱللَّهَ قَادِرٌ عَلَىٰٓ أَن يُنَزِّلَ ءَايَةٗ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Và họ nói như sau: “Tại sao không có một Phép lạ nào từ Thượng Đế của Y (Muhammad) được ban xuống cho Y?” Hãy bảo họ: “Thật ra Allah thừa sức ban xuống một Phép lạ nhưng đa số bọn họ không biết (Phép lạ đó ngụ ý gì.)”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (37) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる