クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (41) 章: 家畜章
بَلۡ إِيَّاهُ تَدۡعُونَ فَيَكۡشِفُ مَا تَدۡعُونَ إِلَيۡهِ إِن شَآءَ وَتَنسَوۡنَ مَا تُشۡرِكُونَ
Không, chỉ một mình Ngài các ngươi van cầu; và nếu Ngài muốn, Ngài sẽ bốc đi khỏi các ngươi điều (nguy khốn) mà các ngươi van xin Ngài và các ngươi sẽ quên mất hết điều (hay thần linh) mà các ngươi đã tổ hợp với Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (41) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる