クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (42) 章: 家畜章
وَلَقَدۡ أَرۡسَلۡنَآ إِلَىٰٓ أُمَمٖ مِّن قَبۡلِكَ فَأَخَذۡنَٰهُم بِٱلۡبَأۡسَآءِ وَٱلضَّرَّآءِ لَعَلَّهُمۡ يَتَضَرَّعُونَ
Và chắc chắn trước Ngươi, TA (Allah) đã cử phái các Sứ Giả đến với các cộng đồng và TA đã phạt các cộng đồng đó với nỗi khó khăn và buồn phiền mục đích để cho họ hạ mình khiêm tốn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (42) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる