クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (43) 章: 家畜章
فَلَوۡلَآ إِذۡ جَآءَهُم بَأۡسُنَا تَضَرَّعُواْ وَلَٰكِن قَسَتۡ قُلُوبُهُمۡ وَزَيَّنَ لَهُمُ ٱلشَّيۡطَٰنُ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Nhưng tại sao họ không chịu hạ mình thần phục khi họ gặp nỗi buồn phiền mà TA giáng lên họ; ngược lại, trái tim của họ chai đi và Shaytan đã làm cho hành động (tội lỗi) của họ tỏ ra hoa mỹ đối với họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (43) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる