クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (50) 章: 家畜章
قُل لَّآ أَقُولُ لَكُمۡ عِندِي خَزَآئِنُ ٱللَّهِ وَلَآ أَعۡلَمُ ٱلۡغَيۡبَ وَلَآ أَقُولُ لَكُمۡ إِنِّي مَلَكٌۖ إِنۡ أَتَّبِعُ إِلَّا مَا يُوحَىٰٓ إِلَيَّۚ قُلۡ هَلۡ يَسۡتَوِي ٱلۡأَعۡمَىٰ وَٱلۡبَصِيرُۚ أَفَلَا تَتَفَكَّرُونَ
Hãy bảo họ: “Ta đã không nói với các ngươi rằng Ta giữ các kho tàng của Allah, và Ta cũng không biết điều vô hình và Ta cũng không nói với các ngươi Ta đây là một Thiên Thần. (Ta đã nói), ‘Ta chỉ tuân theo điều (lệnh) đã được mặc khải cho Ta". Hãy hỏi họ: “Há người mù và người sáng mắt bằng nhau hay sao? Thế tại sao các người không chịu suy ngẫm (về điều đó).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (50) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる