クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (58) 章: 家畜章
قُل لَّوۡ أَنَّ عِندِي مَا تَسۡتَعۡجِلُونَ بِهِۦ لَقُضِيَ ٱلۡأَمۡرُ بَيۡنِي وَبَيۡنَكُمۡۗ وَٱللَّهُ أَعۡلَمُ بِٱلظَّٰلِمِينَ
Hãy bảo họ: “Nếu cái (hình phạt) mà các người thúc giục cho mau xảy đến nằm nơi Ta thì việc tranh chấp (phải trái) giữa Ta với các người đã được giải quyết xong rồi. Nhưng Allah biết rõ những kẻ làm điều sai quấy.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (58) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる