クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (6) 章: 家畜章
أَلَمۡ يَرَوۡاْ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا مِن قَبۡلِهِم مِّن قَرۡنٖ مَّكَّنَّٰهُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مَا لَمۡ نُمَكِّن لَّكُمۡ وَأَرۡسَلۡنَا ٱلسَّمَآءَ عَلَيۡهِم مِّدۡرَارٗا وَجَعَلۡنَا ٱلۡأَنۡهَٰرَ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهِمۡ فَأَهۡلَكۡنَٰهُم بِذُنُوبِهِمۡ وَأَنشَأۡنَا مِنۢ بَعۡدِهِمۡ قَرۡنًا ءَاخَرِينَ
Há họ không thấy việc TA (Allah) đã hủy diệt trước họ bao nhiêu thế hệ mà TA đã định cư trên trái đất hay sao? TA đã định cư họ trên trái đất không như TA đã định cư các ngươi. TA đã ban nước mưa xối xả từ trên trời xuống cho họ và tạo các dòng sông chảy bên dưới họ, nhưng TA đã tiêu diệt họ vì những tội lỗi của họ và đã cho sinh sản những thế hệ khác (để thay thế họ).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (6) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる