クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (76) 章: 家畜章
فَلَمَّا جَنَّ عَلَيۡهِ ٱلَّيۡلُ رَءَا كَوۡكَبٗاۖ قَالَ هَٰذَا رَبِّيۖ فَلَمَّآ أَفَلَ قَالَ لَآ أُحِبُّ ٱلۡأٓفِلِينَ
Bởi thế, khi màn đêm bao phủ lấy Y, Y thấy một vì sao. Y thốt lên: “Đây là Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của ta.” Nhưng khi thấy sao lặn, Người tự bảo: “Ta không thích các vật hay lặn.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (76) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる