Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (80) 章: 家畜章
وَحَآجَّهُۥ قَوۡمُهُۥۚ قَالَ أَتُحَٰٓجُّوٓنِّي فِي ٱللَّهِ وَقَدۡ هَدَىٰنِۚ وَلَآ أَخَافُ مَا تُشۡرِكُونَ بِهِۦٓ إِلَّآ أَن يَشَآءَ رَبِّي شَيۡـٔٗاۚ وَسِعَ رَبِّي كُلَّ شَيۡءٍ عِلۡمًاۚ أَفَلَا تَتَذَكَّرُونَ
Và người dân của Y tranh luận với Y. Y bảo họ: “Phải chăng các người tranh luận với Ta về Allah bởi vì Ngài đã hướng dẫn Ta hay sao? Ta không sợ những kẻ mà các người tổ hợp với Ngài, trừ phi Thượng Đế (Allah) của Ta muốn một điều gì khác. Sự Hiểu biết của Thượng Đế của Ta bao la, bao quát hết mọi vật (việc.) Thế các ngươi chưa thức tỉnh hay sao?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (80) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる