クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (89) 章: 家畜章
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ ءَاتَيۡنَٰهُمُ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡحُكۡمَ وَٱلنُّبُوَّةَۚ فَإِن يَكۡفُرۡ بِهَا هَٰٓؤُلَآءِ فَقَدۡ وَكَّلۡنَا بِهَا قَوۡمٗا لَّيۡسُواْ بِهَا بِكَٰفِرِينَ
Họ là những người đã được TA (Allah) ban cho Kinh Sách, sự thông hiểu luật đạo và sứ mạng truyền giáo; nhưng nếu những người (hậu bối) này (của họ) phủ nhận sứ mạng đó thì chắc chắn TA sẽ giao nó cho một dân tộc khác không phủ nhận nó.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (89) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる