クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (97) 章: 家畜章
وَهُوَ ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلنُّجُومَ لِتَهۡتَدُواْ بِهَا فِي ظُلُمَٰتِ ٱلۡبَرِّ وَٱلۡبَحۡرِۗ قَدۡ فَصَّلۡنَا ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَعۡلَمُونَ
Và Ngài là Đấng đã làm ra những ngôi sao (trên trời) cho các ngươi, nhờ chúng các ngươi có thể định được hướng đi giữa chốn u tối của đất liền va biển cả. Quả thật, TA đã giải thích các dấu hiệu cho đám người có sự hiểu biết.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (97) 章: 家畜章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる