クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (9) 章: 整列章
هُوَ ٱلَّذِيٓ أَرۡسَلَ رَسُولَهُۥ بِٱلۡهُدَىٰ وَدِينِ ٱلۡحَقِّ لِيُظۡهِرَهُۥ عَلَى ٱلدِّينِ كُلِّهِۦ وَلَوۡ كَرِهَ ٱلۡمُشۡرِكُونَ
Và Ngài là Đấng đã phái Sứ Giả của Ngài mang Chỉ Đạo và tôn giáo của Sự Thật đến để làm cho Nó (Islam) thắng tất cả mọi tôn giáo mặc dầu những người tôn thờ đa thần ghét điều đó.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (9) 章: 整列章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる