Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 偽信者たち章   節:

Al-Munafiqun

إِذَا جَآءَكَ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ قَالُواْ نَشۡهَدُ إِنَّكَ لَرَسُولُ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ إِنَّكَ لَرَسُولُهُۥ وَٱللَّهُ يَشۡهَدُ إِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ لَكَٰذِبُونَ
Khi đến gặp Ngươi (Muhammad) những người giả tạo đức tin bảo: “Chúng tôi xác nhận người là Sứ Giả của Allah” trong lúc Allah đã biết Ngươi thực sự là Sứ Giả của Ngài. Và Allah cũng xác nhận những người giả tạo đức tin chắc chắn là những tên nói dối.
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱتَّخَذُوٓاْ أَيۡمَٰنَهُمۡ جُنَّةٗ فَصَدُّواْ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِۚ إِنَّهُمۡ سَآءَ مَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Chúng dùng lời thề của chúng làm bình phong (che đậy việc làm tội lỗi của chúng). Bởi thế, chúng cản trở thiên hạ theo con đường của Allah. Những điều chúng từng làm quả thật là xấu xa, tội lỗi.
アラビア語 クルアーン注釈:
ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ ءَامَنُواْ ثُمَّ كَفَرُواْ فَطُبِعَ عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ فَهُمۡ لَا يَفۡقَهُونَ
Sở dĩ như thế là vì chúng có niềm tin rồi chúng lại phủ nhận đức tin; bởi thế, quả tim của chúng bị niêm kín lại cho nên chúng không hiểu gì.
アラビア語 クルアーン注釈:
۞ وَإِذَا رَأَيۡتَهُمۡ تُعۡجِبُكَ أَجۡسَامُهُمۡۖ وَإِن يَقُولُواْ تَسۡمَعۡ لِقَوۡلِهِمۡۖ كَأَنَّهُمۡ خُشُبٞ مُّسَنَّدَةٞۖ يَحۡسَبُونَ كُلَّ صَيۡحَةٍ عَلَيۡهِمۡۚ هُمُ ٱلۡعَدُوُّ فَٱحۡذَرۡهُمۡۚ قَٰتَلَهُمُ ٱللَّهُۖ أَنَّىٰ يُؤۡفَكُونَ
Và khi nhìn chúng, Ngươi (Muhammad) trâm trồ dáng dấp bề ngoài của chúng; và khi chúng nói, Ngươi lắng nghe lời lẽ của chúng. Chúng giống như những khúc gỗ (bọng) dùng để chống đỡ. Chúng nghĩ rằng mỗii tiếng thét đều nhằm chỉ trích chúng. Chúng là kẻ thù. Bởi the, hãy cảnh giác chúng. Allah nguyền rủa chúng. Chúng quay hướng về đâu?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 偽信者たち章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる