Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 王権章   節:

Al-Mulk

تَبَٰرَكَ ٱلَّذِي بِيَدِهِ ٱلۡمُلۡكُ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Phúc thay Đấng đang nắm quyền thống trị trong Tay Ngài và toàn quyền định đoạt trên tất cả mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلۡمَوۡتَ وَٱلۡحَيَوٰةَ لِيَبۡلُوَكُمۡ أَيُّكُمۡ أَحۡسَنُ عَمَلٗاۚ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡغَفُورُ
Đấng đã tạo sự chết và sự sống để thử thách ai trong các ngươi là người tốt nhất trong việc làm của mình; và Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng Hằng Tha Thứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلَّذِي خَلَقَ سَبۡعَ سَمَٰوَٰتٖ طِبَاقٗاۖ مَّا تَرَىٰ فِي خَلۡقِ ٱلرَّحۡمَٰنِ مِن تَفَٰوُتٖۖ فَٱرۡجِعِ ٱلۡبَصَرَ هَلۡ تَرَىٰ مِن فُطُورٖ
Đấng đã tạo hóa bảy tầng trời, tầng này chồng lên tầng kia; ngươi không thấy có một khuyết điểm nào trong việc tạo hóa của Đấng Đố Lượng. Bởi thế, hãy quay lại nhìn nữa xem, ngươi có thấy một kẽ hở nào không?
アラビア語 クルアーン注釈:
ثُمَّ ٱرۡجِعِ ٱلۡبَصَرَ كَرَّتَيۡنِ يَنقَلِبۡ إِلَيۡكَ ٱلۡبَصَرُ خَاسِئٗا وَهُوَ حَسِيرٞ
Rồi quay nhìn hai lần nữa xem, cái nhìn của ngươi sẽ trở lại với ngươi mờ nhạt và rũ rượi.
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلَقَدۡ زَيَّنَّا ٱلسَّمَآءَ ٱلدُّنۡيَا بِمَصَٰبِيحَ وَجَعَلۡنَٰهَا رُجُومٗا لِّلشَّيَٰطِينِۖ وَأَعۡتَدۡنَا لَهُمۡ عَذَابَ ٱلسَّعِيرِ
Và quả thật, TA đã trang hoàng tầng trời hạ giới với những chiếc đèn và làm cho chúng thành những chiếc hỏa tiễn dùng đánh đuổi những Shaytan và TA đã chuẩn bị cho chúng một sự trừng phạt của Lửa ngọn;
アラビア語 クルアーン注釈:
وَلِلَّذِينَ كَفَرُواْ بِرَبِّهِمۡ عَذَابُ جَهَنَّمَۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمَصِيرُ
Và (chuẩn bị) cho những ai phủ nhận Thượng Đế của họ một sự trừng phạt của hỏa ngục; và đó là một nơi đến cuối cùng tồi tệ nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
إِذَآ أُلۡقُواْ فِيهَا سَمِعُواْ لَهَا شَهِيقٗا وَهِيَ تَفُورُ
Khi bị quẳng vào đó, chúng sẽ nghe tiếng nó rít (lửa) vào giống như nó hà (lửa) ra.
アラビア語 クルアーン注釈:
تَكَادُ تَمَيَّزُ مِنَ ٱلۡغَيۡظِۖ كُلَّمَآ أُلۡقِيَ فِيهَا فَوۡجٞ سَأَلَهُمۡ خَزَنَتُهَآ أَلَمۡ يَأۡتِكُمۡ نَذِيرٞ
Nó gần như muốn phát nổ vì giận dữ: Mỗi lần một nhóm người bị quẳng vào đó, những vị cai ngục lên tiếng hỏi: “Há không có một người báo trước nào đến gặp cac ngươi hay sao?”
アラビア語 クルアーン注釈:
قَالُواْ بَلَىٰ قَدۡ جَآءَنَا نَذِيرٞ فَكَذَّبۡنَا وَقُلۡنَا مَا نَزَّلَ ٱللَّهُ مِن شَيۡءٍ إِنۡ أَنتُمۡ إِلَّا فِي ضَلَٰلٖ كَبِيرٖ
Chúng sẽ đáp: “Vâng, có. Quả thật, đã có một người báo trước đến gặp chúng tôi, nhưng chúng tôi phủ nhận và nói: "Allah đã không ban một điều (mặc khải) nào xuống cả. Quí vị đã lầm lạc quá to'.”
アラビア語 クルアーン注釈:
وَقَالُواْ لَوۡ كُنَّا نَسۡمَعُ أَوۡ نَعۡقِلُ مَا كُنَّا فِيٓ أَصۡحَٰبِ ٱلسَّعِيرِ
Và chúng sẽ nói: “Giá chúng tôi biết nghe hoặc chịu suy nghĩ thì đâu đến noi trở thành những người bạn của Lửa ngọn.”
アラビア語 クルアーン注釈:
فَٱعۡتَرَفُواْ بِذَنۢبِهِمۡ فَسُحۡقٗا لِّأَصۡحَٰبِ ٱلسَّعِيرِ
Bởi thế, chúng sẽ thú tội của mình. Nhưng những người bạn của Lửa ngọn ở quá xa!
アラビア語 クルアーン注釈:
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَخۡشَوۡنَ رَبَّهُم بِٱلۡغَيۡبِ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَأَجۡرٞ كَبِيرٞ
Quả thật, những ai sợ Đấng Thượng Đế (Allah) Vô hình của họ thì sẽ được tha thứ và được một phần thưởng rất lớn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 王権章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる