クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (117) 章: 高壁章
۞ وَأَوۡحَيۡنَآ إِلَىٰ مُوسَىٰٓ أَنۡ أَلۡقِ عَصَاكَۖ فَإِذَا هِيَ تَلۡقَفُ مَا يَأۡفِكُونَ
Nhưng TA (Allah) đã mặc khải cho Musa như sau: “Hãy ném chiếc gậy của Ngươi xuống.” Nó tức khắc nuốt trọn các vật mà họ đã làm giả.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (117) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる