クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (126) 章: 高壁章
وَمَا تَنقِمُ مِنَّآ إِلَّآ أَنۡ ءَامَنَّا بِـَٔايَٰتِ رَبِّنَا لَمَّا جَآءَتۡنَاۚ رَبَّنَآ أَفۡرِغۡ عَلَيۡنَا صَبۡرٗا وَتَوَفَّنَا مُسۡلِمِينَ
“Còn bệ hạ, bệ hạ nhất định trả thù chúng tôi chỉ vì chúng tôi tin tưởng nơi các dấu hiệu của Thượng Đế chúng tôi khi chúng đến với chúng tôi hay sao? (Họ cầu nguyện): 'Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài xối lên bầy tôi sự kiên trì nhẫn nại và bắt hồn bầy tôi chết như là người Muslim (thần phục Ngài).”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (126) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる