クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (151) 章: 高壁章
قَالَ رَبِّ ٱغۡفِرۡ لِي وَلِأَخِي وَأَدۡخِلۡنَا فِي رَحۡمَتِكَۖ وَأَنتَ أَرۡحَمُ ٱلرَّٰحِمِينَ
Musa cầu nguyện, thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài tha thứ cho bề tôi và người em của bề tôi và khoan dung với bầy tôi bởi vì Ngài là Đấng Rất Mực Khoan Dung.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (151) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる