クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (175) 章: 高壁章
وَٱتۡلُ عَلَيۡهِمۡ نَبَأَ ٱلَّذِيٓ ءَاتَيۡنَٰهُ ءَايَٰتِنَا فَٱنسَلَخَ مِنۡهَا فَأَتۡبَعَهُ ٱلشَّيۡطَٰنُ فَكَانَ مِنَ ٱلۡغَاوِينَ
Hãy đọc kể lại cho họ câu chuyện của một người(59) mà TA (Allah) đã ban cho các dấu hiệu của TA, nhưng y quẳng chúng sang một bên, cho nên Shaytan đã đuổi theo kịp y, và y đã trở thành một kẻ lầm lạc.
(59) Y tên là Bal-’am bin Ba-'uro' thuộc Bani Israel vào thời của Nabi Musa đã được Allah ban cho kiến thức uyên thâm. Nabi Musa phái ông đi truyền giáo (D'awah) với một vị vua của Madyan. Vị vua này đã trọng đãi ông ta và ban cho nhiều đặc ân khiến ông quên mất sứ mạng của mình và trở thành lầm lạc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (175) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる