クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (203) 章: 高壁章
وَإِذَا لَمۡ تَأۡتِهِم بِـَٔايَةٖ قَالُواْ لَوۡلَا ٱجۡتَبَيۡتَهَاۚ قُلۡ إِنَّمَآ أَتَّبِعُ مَا يُوحَىٰٓ إِلَيَّ مِن رَّبِّيۚ هَٰذَا بَصَآئِرُ مِن رَّبِّكُمۡ وَهُدٗى وَرَحۡمَةٞ لِّقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
Và khi Ngươi không mang một dấu lạ nào đến cho họ, họ nói: "Tại sao không mang nó đến?” Hãy bảo họ: "Ta chỉ làm theo điều được mặc khải cho Ta từ Thượng Đế của Ta. (Qur'an) này là một sự soi sáng từ Thượng Đế của các người, một Chỉ Đạo và một Hồng Ân cho đám người có đức tin.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (203) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる