クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (23) 章: 高壁章
قَالَا رَبَّنَا ظَلَمۡنَآ أَنفُسَنَا وَإِن لَّمۡ تَغۡفِرۡ لَنَا وَتَرۡحَمۡنَا لَنَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Hai người cầu nguyện, thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi đã tự làm hại bản thân mình. Nếu Ngài không tha thứ và khoan dung thì chắc chắn bầy tôi sẽ trở thành những kẻ thua thiệt.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (23) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる