クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (27) 章: 高壁章
يَٰبَنِيٓ ءَادَمَ لَا يَفۡتِنَنَّكُمُ ٱلشَّيۡطَٰنُ كَمَآ أَخۡرَجَ أَبَوَيۡكُم مِّنَ ٱلۡجَنَّةِ يَنزِعُ عَنۡهُمَا لِبَاسَهُمَا لِيُرِيَهُمَا سَوۡءَٰتِهِمَآۚ إِنَّهُۥ يَرَىٰكُمۡ هُوَ وَقَبِيلُهُۥ مِنۡ حَيۡثُ لَا تَرَوۡنَهُمۡۗ إِنَّا جَعَلۡنَا ٱلشَّيَٰطِينَ أَوۡلِيَآءَ لِلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ
Hỡi con cháu của Adam! Chớ để cho Shaytan lừa gạt các ngươi như nó đã dụ dỗ cha mẹ của các ngươi ra khỏi thiên đàng bằng cách lột trần y phục của hai người họ để phơi bày cho cả hai thấy sự xấu hổ của mình bởi vì nó (Jinn) và bộ lạc của nó nhìn thấy các ngươi từ một chỗ mà các ngươi không thể nhìn thấy chúng được. Quả thật, TA khiến cho các tên Shaytan làm kẻ bảo hộ của những ai không có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (27) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる