クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (44) 章: 高壁章
وَنَادَىٰٓ أَصۡحَٰبُ ٱلۡجَنَّةِ أَصۡحَٰبَ ٱلنَّارِ أَن قَدۡ وَجَدۡنَا مَا وَعَدَنَا رَبُّنَا حَقّٗا فَهَلۡ وَجَدتُّم مَّا وَعَدَ رَبُّكُمۡ حَقّٗاۖ قَالُواْ نَعَمۡۚ فَأَذَّنَ مُؤَذِّنُۢ بَيۡنَهُمۡ أَن لَّعۡنَةُ ٱللَّهِ عَلَى ٱلظَّٰلِمِينَ
Và những người bạn của thiên đàng sẽ gọi những người bạn của hỏa ngục bảo: “Chúng tôi thấy điều mà Thượng Đế chúng tôi đã hứa với chúng tôi xảy ra thật. Thế các anh có thấy điều mà Thượng Đế các anh đã hứa có thật chăng? (Họ) sẽ đáp: “Vâng, thật”. Nhưng có một người hô lớn giữa bọn họ: “Allah nguyền rủa những kẻ làm điều sai quấy:
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (44) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる