クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (56) 章: 高壁章
وَلَا تُفۡسِدُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ بَعۡدَ إِصۡلَٰحِهَا وَٱدۡعُوهُ خَوۡفٗا وَطَمَعًاۚ إِنَّ رَحۡمَتَ ٱللَّهِ قَرِيبٞ مِّنَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và chớ gây rối trên trái đất sau khi nó đã được ổn định trật tự và các ngươi hãy cầu nguyện Ngài với nỗi sợ hãi cùng với niềm hy vọng (trong lòng) bởi vì quả thật Hồng Ân của Allah luôn luôn tiếp cận với những người làm tốt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (56) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる