クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (57) 章: 高壁章
وَهُوَ ٱلَّذِي يُرۡسِلُ ٱلرِّيَٰحَ بُشۡرَۢا بَيۡنَ يَدَيۡ رَحۡمَتِهِۦۖ حَتَّىٰٓ إِذَآ أَقَلَّتۡ سَحَابٗا ثِقَالٗا سُقۡنَٰهُ لِبَلَدٖ مَّيِّتٖ فَأَنزَلۡنَا بِهِ ٱلۡمَآءَ فَأَخۡرَجۡنَا بِهِۦ مِن كُلِّ ٱلثَّمَرَٰتِۚ كَذَٰلِكَ نُخۡرِجُ ٱلۡمَوۡتَىٰ لَعَلَّكُمۡ تَذَكَّرُونَ
Và Ngài là Đấng đưa những luồng gió báo trước tin mừng về Hồng Ân của Ngài; mãi cho đến khi chúng tập trung các lớp mây chứa nước mưa lại, TA chuyển chúng đến một mảnh đất chết cứng rồi TA cho đổ mưa lên đó và làm mọc ra đủ loại hoa mầu. TA sẽ dựng người chết (sống lại) đúng như thế để cho các ngươi ghi nhớ (việc phục sinh).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (57) 章: 高壁章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる