クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (11) 章: 戦利品章
إِذۡ يُغَشِّيكُمُ ٱلنُّعَاسَ أَمَنَةٗ مِّنۡهُ وَيُنَزِّلُ عَلَيۡكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ لِّيُطَهِّرَكُم بِهِۦ وَيُذۡهِبَ عَنكُمۡ رِجۡزَ ٱلشَّيۡطَٰنِ وَلِيَرۡبِطَ عَلَىٰ قُلُوبِكُمۡ وَيُثَبِّتَ بِهِ ٱلۡأَقۡدَامَ
Và (hãy nhớ) khi Ngài (Allah) làm cho các ngươi bình tâm bằng cách làm cho các ngươi thiếp đi một giấc và Ngài cho mưa từ trên trời xuống để tẩy sạch các ngươi và phủi sạch sự ô nhiễm của Shaytan và củng cố tấm lòng của các ngươi thêm vững tin và làm cho bàn chân của các người đứng vững chắc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (11) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる