クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (23) 章: 戦利品章
وَلَوۡ عَلِمَ ٱللَّهُ فِيهِمۡ خَيۡرٗا لَّأَسۡمَعَهُمۡۖ وَلَوۡ أَسۡمَعَهُمۡ لَتَوَلَّواْ وَّهُم مُّعۡرِضُونَ
Và nếu Allah biết nơi họ có điều tốt nào thì chắc chắn Ngài đã làm cho họ biết nghe. Và nếu Allah có làm cho họ nghe được đi nữa thì họ cũng quay bỏ đi bởi vì họ đã có dã tâm đào nhiệm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (23) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる