クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (26) 章: 戦利品章
وَٱذۡكُرُوٓاْ إِذۡ أَنتُمۡ قَلِيلٞ مُّسۡتَضۡعَفُونَ فِي ٱلۡأَرۡضِ تَخَافُونَ أَن يَتَخَطَّفَكُمُ ٱلنَّاسُ فَـَٔاوَىٰكُمۡ وَأَيَّدَكُم بِنَصۡرِهِۦ وَرَزَقَكُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và hãy nhớ khi các ngươi chỉ gồm một thiểu số yếu ớt trong xứ, các ngươi sợ bị bắt cóc đem đi thủ tiêu, bởi thế Ngài (Allah) ban cho các ngươi một nơi tị nạn(61) và tăng cường sức mạnh cho các ngươi với sự trợ giúp của Ngài và cung dưỡng các ngươi với lộc ăn tốt và sạch để cho các ngươi tỏ lòng biết ơn.
(61) Những người Muslim đầu tiên tại Makkah đã bị người Quraish ngoại giáo hành hạ, khủng bố, đánh dập, tra tấn nên buộc lòng phải bỏ nhà cửa ra đi tị nạn tại Abyssinia và Madinah.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (26) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる