クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (41) 章: 戦利品章
۞ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّمَا غَنِمۡتُم مِّن شَيۡءٖ فَأَنَّ لِلَّهِ خُمُسَهُۥ وَلِلرَّسُولِ وَلِذِي ٱلۡقُرۡبَىٰ وَٱلۡيَتَٰمَىٰ وَٱلۡمَسَٰكِينِ وَٱبۡنِ ٱلسَّبِيلِ إِن كُنتُمۡ ءَامَنتُم بِٱللَّهِ وَمَآ أَنزَلۡنَا عَلَىٰ عَبۡدِنَا يَوۡمَ ٱلۡفُرۡقَانِ يَوۡمَ ٱلۡتَقَى ٱلۡجَمۡعَانِۗ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Và hãy nhận biết trong tất cả các chiến lợi phẩm mà các ngươi tịch thu (trong chiến tranh), một phần năm (1/5) là của Allah và của Sứ Giả (Muhammad) và của bà con gần, và của các trẻ mồ côi, và của người thiếu thốn và của người lỡ đường xa, nếu các ngươi thực sự tin tưởng nơi Allah và nơi điều mặc khải đã được ban xuống cho người tôi trung (Muhammad) của TA (Allah) vào ngày phân biệt (giữa Chính-giáo và Tà-giáo) tức là ngày hai lực lượng (Muslim và Kafir) đụng độ nhau (tại Badr.) Bởi vì Allah có toàn quyền định đoạt tất cả mọi việc.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (41) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる