クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (43) 章: 戦利品章
إِذۡ يُرِيكَهُمُ ٱللَّهُ فِي مَنَامِكَ قَلِيلٗاۖ وَلَوۡ أَرَىٰكَهُمۡ كَثِيرٗا لَّفَشِلۡتُمۡ وَلَتَنَٰزَعۡتُمۡ فِي ٱلۡأَمۡرِ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ سَلَّمَۚ إِنَّهُۥ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Hãy nhớ lại khi Allah đã cho Ngươi nằm mộng thấy (địch) chỉ gồm một thiểu số. Và nếu Ngài cho Ngươi thấy quân số của chúng đồng đảo, thì chắc chắn các ngươi sẽ yếu lòng và sẽ cãi nhau về quyết định giao chiến. Nhưng Allah đã cứu các ngươi bởi vì chắc chắn Ngài biết điều nằm trong lòng của mọi người.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (43) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる