クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (52) 章: 戦利品章
كَدَأۡبِ ءَالِ فِرۡعَوۡنَ وَٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ فَأَخَذَهُمُ ٱللَّهُ بِذُنُوبِهِمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ قَوِيّٞ شَدِيدُ ٱلۡعِقَابِ
Giống như cung cách của đám thuộc hạ của Fir’awn (Phê-rô) và của những kẻ sống trước chúng: chúng đã phủ nhận các dấu hiệu của Allah, bởi thế, Allah đã bắt phạt chúng vì tội lỗi của chúng. Quả thật, Allah rất mạnh và nghiêm khắc trong việc trừng phạt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (52) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる