クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (54) 章: 戦利品章
كَدَأۡبِ ءَالِ فِرۡعَوۡنَ وَٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡۚ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِمۡ فَأَهۡلَكۡنَٰهُم بِذُنُوبِهِمۡ وَأَغۡرَقۡنَآ ءَالَ فِرۡعَوۡنَۚ وَكُلّٞ كَانُواْ ظَٰلِمِينَ
Giống lề thói của đám thuộc hạ của Fir-'awn và những kẻ sống trước chúng: chúng phủ nhận các dấu hiệu của Thượng Đế (Allah) của chúng. Bởi thế, TA (Allah) đã tiêu diệt chúng vì tội lỗi của chúng; và TA đã nhận đám thuộc hạ của Fir-'awn chết chìm bởi vì tất cả bọn chúng đều là những kẻ làm điều sai quấy.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (54) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる