クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (67) 章: 戦利品章
مَا كَانَ لِنَبِيٍّ أَن يَكُونَ لَهُۥٓ أَسۡرَىٰ حَتَّىٰ يُثۡخِنَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ تُرِيدُونَ عَرَضَ ٱلدُّنۡيَا وَٱللَّهُ يُرِيدُ ٱلۡأٓخِرَةَۗ وَٱللَّهُ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
Một Nabi không được phép giữ các tù binh chiến tranh cho mình trừ phi Người bình định xong lãnh thổ. Các người mong muốn các mối lợi tạm bợ của trần gian nhưng Allah lại mong nhìn về đời sau. Và Allah Toàn năng, Rất Mực Sáng Suốt.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (67) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる