クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (72) 章: 戦利品章
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَهَاجَرُواْ وَجَٰهَدُواْ بِأَمۡوَٰلِهِمۡ وَأَنفُسِهِمۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ وَٱلَّذِينَ ءَاوَواْ وَّنَصَرُوٓاْ أُوْلَٰٓئِكَ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلِيَآءُ بَعۡضٖۚ وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَلَمۡ يُهَاجِرُواْ مَا لَكُم مِّن وَلَٰيَتِهِم مِّن شَيۡءٍ حَتَّىٰ يُهَاجِرُواْۚ وَإِنِ ٱسۡتَنصَرُوكُمۡ فِي ٱلدِّينِ فَعَلَيۡكُمُ ٱلنَّصۡرُ إِلَّا عَلَىٰ قَوۡمِۭ بَيۡنَكُمۡ وَبَيۡنَهُم مِّيثَٰقٞۗ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٞ
Quả thật, những ai có đức tin (và vì tín ngưỡng của họ) đã di cư đi tị nạn và hy sinh cả tài sản lẫn sinh mạng của họ cho Chính Nghĩa của Allah và những ai đã cho họ (những người di cư) chỗ tị nạn và giúp đỡ họ là đồng minh bảo vệ lẫn nhau; còn những ai có đức tin nhưng không di cư thì các ngươi không có bổn phận phải bảo vệ họ về bất cứ điều gì trừ phi họ di cư đi tị nạn. Và nếu vì lý do tôn giáo, họ yêu cầu các ngươi bảo vệ họ thì các ngươi có bổn phận giúp đỡ họ ngoại trừ đối với đám người mà giữa họ và các người đã ký một thoả hiệp tương trợ; và nên nhớ rằng Allah biết hết mọi điều các ngươi làm.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (72) 章: 戦利品章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる